Có 1 kết quả:
亂世 loạn thế
Từ điển trích dẫn
1. Thời đại rối loạn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh” 聖人勃然而起, 乃討強暴, 平亂世, 夷險除穢, 以濁為清, 以危為寧 (Binh lược 兵略) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
2. ☆Tương tự: “trọc thế” 濁世.
3. ★Tương phản: “thái bình” 太平, “thịnh thế” 盛世.
2. ☆Tương tự: “trọc thế” 濁世.
3. ★Tương phản: “thái bình” 太平, “thịnh thế” 盛世.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời buổi rối reng, có giặc giã — Loạn thế độc thư cao: Đời loạn đọc sách là cao hơn cả. » Chữ rằng: Loạn độc thư cao, Khi nên cũng thế khác nào người xưa « ( Gia huấn ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0